• Máy rửa bátBếp điện từ đôi CEJ-202Nồi
  • BếpLò vi sóngHồng ngoạiMáy hút mùi

Bếp từ tiếng Anh là gì

Thứ hai, 22/07/2024 09:57 (GMT+07)

Bếp từ tiếng Anh là gì không phải ai cũng biết cách gọi tên chính xác. Cùng Junger tìm hiểu chi tiết về cách đọc này và các từ liên quan hữu ích trong bài viết bên dưới.

Bếp từ tiếng Anh là gì

Bếp từ tiếng Anh là gì?

Bếp từ tiếng Anh có hai cách gọi phổ biến là Induction hob, Induction cooktop.

  • Induction hob /ɪnˈdʌk.ʃən hɒb/: Đây là cách gọi chính xác và được sử dụng rộng rãi nhất ở Châu Âu. Từ "induction" có nghĩa là "cảm ứng", thể hiện nguyên lý hoạt động của bếp từ.
  • Induction cooktop /ɪnˈdʌk.ʃən kʊktɒp/: Đây là cách gọi thay thế, ít phổ biến hơn ở Châu Âu nhưng được dùng phổ biến ở Mỹ và nhiều quốc gia khác. Từ "cooktop" có nghĩa là "mặt bếp", dùng để chỉ phần mặt bếp nơi đặt nồi nấu.

Ngoài ra, bếp từ trong tiếng Anh có thể được gọi là induction cooker, induction stove và induction range top. Cooktop là bếp mà các chức năng điều khiển ở mặt trên, range top là bếp có các chức năng điều khiển ở mặt trước.

Bếp từ tiếng Anh có hai cách phổ biến là Induction hob, Induction cooktop.

Các từ liên quan bếp từ trong tiếng Anh

Bên cạnh việc nắm bắt từ khóa chính "bếp từ", việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Anh liên quan sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu, so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh thường gặp về bếp từ:

  • Hybrid /ˈhaɪ.brɪd/ (bếp hỗn hợp): Là dòng bếp kết hợp cả vùng nấu từ và vùng nấu điện trên cùng mặt bếp. Với dòng bếp này, bạn có thể linh hoạt trong nấu nướng, tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, giá thành cao hơn bếp từ đơn.
  • Cooker zone /ˈkʊk.ər zəʊn/ (vùng nấu): Chỉ khu vực tiếp xúc giữa đáy nồi và mặt kính của bếp. Kích thước và số lượng vùng nấu khác nhau tùy theo từng model bếp.
  • User Interface /ˌjuː.zər ˈɪn.tə.feɪs/ (phím điều khiển): Cho phép người dùng điều chỉnh các chức năng của bếp. Có 3 loại chính: điều khiển cơ, điều khiển cảm ứng chạm và điều khiển cảm ứng trượt.
  • Single cooker /ˈsɪŋ.ɡəl ˈkʊk.ər/ or single hob  /ˈsɪŋ.ɡəl hɒb/ (bếp đơn): Bếp chỉ có 1 vùng nấu. Phù hợp với những người ít nấu nướng hoặc muốn tiết kiệm không gian bếp.
  • Twins cooker/ double zone hob /ˈtwɪnˈkʊk.ər/ (bếp đôi): Bếp có 2 vùng nấu, phù hợp với những gia đình có nhu cầu nấu nướng thường xuyên.

Ngoài ra, một số thuật ngữ khác về bếp từ, tính năng của bếp giúp bạn có thêm có thông tin về thuật ngữ bếp từ trong tiếng Anh:

  • Touch Control: Chạm và chọn nhiều lần hoặc ấn một lần để điều chỉnh công suất hoặc chương trình nấu.
  • Slide Control: Trượt sang trái hoặc sang phải để giảm/tăng công suất.
  • ON/OFF: Bật/tắt bếp.
  • Booster: Nấu nhanh, tăng tối đa công suất bếp.
  • Timer: Hẹn giờ cho các chương trình nấu nướng hoặc tắt bếp.
  • Pause: Tạm dừng toàn bộ chương trình đang hoạt động.
  • Child lock: Khóa trẻ em, vô hiệu hóa bảng điều khiển.
  • Melting: Chế độ đun nóng chảy (socola, bơ, mật ong,...).
  • Boiling: Đun sôi (nước, súp, luộc khoai tây,...).
  • Steaming: Hấp (tôm, cá, thịt lớn,...).
  • Braising: Om, hầm (thịt cứng).
  • Defrosting: Rã đông thực phẩm.
  • Heating & keep warming: Giữ ấm (85 độ C).
  • Roasting: Rang, áp chảo (thịt nướng,...).
  • Control panel: Bảng điều khiển bếp từ.
  • Heat setting: Chế độ nhiệt (17 dải nhiệt - Bosch, 09 mức nhiệt - Hafele).
  • Residual heat: Cảnh báo nhiệt dư (ký hiệu H/h).

Trên đây là toàn bộ thuật ngữ về bếp từ tiếng Anh là gì cũng như các thuật ngữ liên quan. Nếu bạn còn thắc mắc các thuật ngữ liên quan đến bếp từ, hãy liên hệ ngay với Junger để được chúng tôi hỗ trợ tư vấn và giải đáp kịp thời nhé!

Đọc thêm:

Bài viết liên quan: 

Chia sẻ: